Hà Nội: Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập
Đợt giảm điểm này là cơ hội trúng tuyển mới cho rất nhiều học sinh. Tuy nhiên, theo nguyên tắc, sau khi hạ điểm chuẩn, các trường sẽ chỉ lấy nguyện vọng 1 chứ không lấy nguyện vọng 2. Những trường thông báo tuyển nguyện vọng 3 sẽ tuyển theo khu vực công bố dưới đây. Cụ thể như sau:
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
52,0 |
|
2 |
Phan Đình Phùng |
49,0 |
|
3 |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
45,5 |
|
4 |
Tây Hồ |
42,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5 |
5 |
Thăng Long |
51,0 |
|
6 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
49,0 |
|
7 |
Trần Nhân Tông |
47,0 |
|
8 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
45,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0 |
9 |
Kim Liên |
50,0 |
|
10 |
Yên Hoà |
49.5 |
|
11 |
Nhân Chính |
48,0 |
|
12 |
Cầu Giấy |
46,0 |
|
13 |
Quang Trung-Đống Đa |
46,0 |
|
14 |
Đống Đa |
45,0 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
42,5 |
Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5 |
16 |
Hoàng Văn Thụ |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5 |
17 |
Việt |
41,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,0 |
18 |
Trương Định |
40,0 |
Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0 |
19 |
Nguyễn Gia Thiều |
48,0 |
|
20 |
Lý Thường Kiệt |
44,5 |
|
21 |
Nguyễn Văn Cừ |
39,0 |
Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0 |
22 |
Thạch Bàn |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5 |
23 |
Mê Linh |
45,5 |
|
24 |
Yên Lãng |
41,0 |
|
25 |
Bắc Thăng Long |
40,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42,0 |
26 |
Minh Phú |
30,0 |
|
27 |
Quang Minh |
28,5 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5 |
28 |
Tiến Thịnh |
30,5 |
|
29 |
Xuân Đỉnh |
45,5 |
|
30 |
Trung Văn |
36,0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38,0 |
31 |
Tân Lập |
32,5 |
|
32 |
Đại Mỗ |
34,0 |
Tuyển NV3 khu vực 7: 36,0 |
33 |
Vân Cốc |
29,0 |
|
34 |
Bất Bạt |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
35 |
Xuân Khanh |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0 |
36 |
Thạch Thất |
42,5 |
|
37 |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
38,0 |
|
38 |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
35,0 |
Tuyển NV3 khu vực 9: 37,0 |
39 |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
30,0 |
|
40 |
Bắc Lương Sơn |
22,0 |
|
41 |
Xuân Mai |
34,0 |
|
42 |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
34,0 |
Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36,0 |
43 |
Chúc Động |
28,0 |
|
44 |
Thanh Oai A |
28,5 |
|
45 |
Chương Mỹ B |
23,0 |
Tuyển NV3 khu vực 10: 25,0 |
46 |
Lê Lợi – Hà Đông |
38,0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,10: 40,0 |
47 |
Tân Dân |
22,0 |
Tuyển NV3 khu vực 11: 24,0 |
48 |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
31,0 |
Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0 |
49 |
Vân Tảo |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
50 |
Lý Tử Tấn |
24,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
51 |
Trần Đăng Ninh |
26,0 |
|
52 |
Lưu Hoàng |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
53 |
Đại Cường |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |