Điểm thi trung bình khối D cao hơn năm trước 2 điểm
- Bảng điểm thí sinh THPT quốc gia tại Hà Nội
- Tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2017
- Công bố điểm thi phải thuận tiện nhất cho thí sinh
Nhận xét phổ điểm khối A, theo Bộ cho hay, phân bố chuẩn, khá đều hai bên giá trị trung bình; so với năm 2016: điểm trung bình phổ điểm năm 2017 không khác biệt gì nhiều (khoảng 18 điểm) nhưng phổ điểm năm nay về phía điểm cao thoải hơn năm ngoái rất nhiều do đó thuận tiện cho các trường xây dựng điểm chuẩn vào các ngành khác nhau
Nhận xét phổ điểm khối B: Điểm trung bình không khác biệt nhiều so với năm 2016 (khoảng 17 điểm). Phổ điểm phần nhỏ hơn 24 điểm hơi dốc nhưng phần cao hơn 24 điểm thoải nên các trường có điểm chuẩn cao không khó xác định điểm chuẩn
Nhận xét phổ điểm khối C: Điểm trung bình cao hơn năm 2016 khoảng 1 điểm, đường cong phân bố chuẩn, dốc đều, thuận lợi trong xác định điểm trúng tuyển vào các trường ĐH;
Nhận xét phổ điểm khối D: Điểm trung bình năm nay cao hơn năm ngoái khoảng 2 điểm, nhánh phân bố phổ điểm về phía điểm cao dốc đều, thuận tiện trong việc xác định điểm chuẩn vào các trường ĐH.
Nhận xét phổ điểm khối A1: Điểm trung bình năm 2017 cao hơn điểm trung bình năm 2016 khoảng 2 điểm, đường cong phân bố chuẩn, dốc đều, phân hóa tốt, các trường thuận lợi trong xác định điểm chuẩn
Sau đây là phổ điểm theo khối thi:
Phổ điểm Khối A năm 2017
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
252 |
1 |
7 |
14 |
99 |
712 |
3102 |
7810 |
12094 |
14762 |
16475 |
18561 |
21318 |
24220 |
26793 |
29036 |
30156 |
30544 |
29974 |
28381 |
25786 |
22544 |
18911 |
15017 |
11402 |
8388 |
5502 |
3239 |
1186 |
217 |
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
226 |
1 |
4 |
13 |
63 |
448 |
2080 |
5506 |
9658 |
13585 |
17383 |
21277 |
25474 |
29637 |
33096 |
34887 |
35155 |
33129 |
30328 |
26360 |
22079 |
17360 |
13065 |
9436 |
6478 |
4429 |
3276 |
2272 |
1218 |
342 |
Phổ điểm Khối C năm 2017
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
2 |
7 |
54 |
80 |
74 |
318 |
1109 |
2786 |
6157 |
10845 |
17410 |
26209 |
35121 |
43667 |
50554 |
54069 |
52577 |
47998 |
40857 |
32466 |
24537 |
17302 |
11978 |
7889 |
5210 |
3276 |
1560 |
529 |
75 |
0 |
Phổ điểm Khối D năm 2017
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
3 |
1 |
2 |
5 |
72 |
716 |
2903 |
8555 |
17455 |
29970 |
44341 |
57814 |
67547 |
72482 |
72181 |
68273 |
61188 |
53680 |
45565 |
38012 |
30496 |
24460 |
19368 |
14565 |
9838 |
5714 |
2500 |
629 |
46 |
0 |
Phổ điểm Khối A1 năm 2017
Điểm |
<=1 |
<=2 |
<=3 |
<=4 |
<=5 |
<=6 |
<=7 |
<=8 |
<=9 |
<=10 |
<=11 |
<=12 |
<=13 |
<=14 |
<=15 |
<=16 |
<=17 |
<=18 |
<=19 |
<=20 |
<=21 |
<=22 |
<=23 |
<=24 |
<=25 |
<=26 |
<=27 |
<=28 |
<=29 |
<=30 |
Số lượng |
146 |
0 |
0 |
5 |
31 |
353 |
1817 |
5238 |
9339 |
12779 |
16137 |
19491 |
23254 |
26608 |
29573 |
31090 |
31594 |
30735 |
28998 |
26107 |
22632 |
19169 |
15062 |
11489 |
8273 |
5416 |
3276 |
1522 |
415 |
38 |